This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Tổng số lượt xem trang

Thứ Tư, 1 tháng 11, 2017

Phân biệt 愛好,喜歡,喜愛

1. Giải thích từ ngữ

  • 愛好﹝Àihào﹞ Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù


好là từ đa âm tiết, có thể đọc là Hào hoặc Hǎo tùy văn cảnh.(v-động từ) (like) Ham thích, yêu thích. Có niềm đam mê sâu sắc với với sự vật, sự việc nào đó.

VD: 愛好游泳/愛好文學/愛好音樂/爺爺愛好集郵,收藏了不少郵票珍品。
Àihào yóuyǒng/àihào wénxué/àihào yīnyuè/yéyé àihào jíyóu, shōu cáng le bù shǎo yóupiào zhēnpǐn.
Thích bơi/thích văn học/ thích âm nhạc/ ông nội thích tem nên đã sưu tập rất nhiều vật phẩm tem quý giá.

(n-danh từ) (hobby) Sở thích đặc biệt

VD: 他最大的愛好是踢足球
Tā zuìdà de àihào shì tī zúqiú
Sở thích lớn nhất của anh ấy là chơi đá bóng.

  • 喜愛Xǐ'ài Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù


(v-động từ) (like) sản sinh tình cảm với người hoặc vật nào đó.

VD:喜愛書法/喜愛運動/喜愛藝術/喜愛小動物
Xǐ'ài shūfǎ/xǐ'ài yùndòng/xǐ'ài yìshù/xǐ'ài xiǎodòngwù
Thích thư pháp/thích thể thao/thích nghệ thuật/thích con vật nhỏ bé.

  • 喜歡Xǐhuān Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù/討厭Tǎoyàn


(v-động từ) (like) Thích

VD: 喜歡唱歌/喜歡跑步/喜歡安靜/我喜歡一個人去旅遊
Xǐhuān chànggē/xǐhuān pǎobù/xǐhuān ānjìng/wǒ xǐhuān yīgèrén qù lǚyóu
Thích ca hát/thích chạy bộ/thích yên tĩnh/tôi thích đi du lịch một mình.

2. Phân tích ngữ pháp

- 愛好 Chỉ bản thân có niềm đam mê sâu đậm với một sự việc nào đó, mức độ cao hơn 喜歡, tân ngữ chỉ có thể là sự vật.
- Tân ngữ của喜歡và 喜愛 vừa có thể là người, vừa có thể là sự vật.
- Tân ngữ của 喜愛 phần lớn là danh từ, còn tân ngữ của 喜歡 còn có thể là động từ hoặc một câu,v.v. VD:老人喜歡我們常來看她Lǎorén xǐhuān wǒmen cháng lái kàn tā Người già thích chúng ta thường xuyên tới thăm họ.
- 愛好còn có chức năng là một danh từ, 喜歡 và喜愛 chỉ làm động từ trong câu.

3. Luyện tập: Đặt câu với các từ愛好,喜歡,喜愛。

Những cụm từ mang nghĩa tương đồng 黑/暗

Phân biệt/

1.     Giải thích từ ngữ

 ·       Àn (adj) 

1 Tối, không sáng, ánh sáng yếu

Từ trái nghĩa: Liàng Sáng

VD:天色暗了/屋子里很暗/光线这么暗,你怎么不开灯呢?
Tiānsè ànle/wūzi lǐ hěn àn/guāngxiàn zhème àn, nǐ zěnme bù kāi dēng ne?
Trời tối rồi/trong phòng tối quá/ánh sáng yếu thế này, sao anh không bật đèn lên vậy?

2Kín; mờ ám; thầm; lén; vụng trộm; che giấu

Từ trái nghĩa: Míng Rõ; rõ ràng; sáng tỏ

VD:暗号/明人不做暗事/心中暗喜/我暗下决心,一定要超过他。
Ànhào/míng rén bù zuò àn shì/xīnzhōng ànxǐ/wǒ àn xià juéxīn, yīdìng yào chāoguò tā.
Mật mã/người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám/trong lòng mừng thầm/tôi âm thầm quyết định, nhất định phải vượt qua anh ta.

  •        Hēi (adj) 

1Màu đen; đen

   Từ trái nghĩa: Bái  Màu trắng

VD: 皮鞋/头发/皮肤/眼前发
Hēi píxié/Hēi tóufǎ/pífū hēi/yǎnqián fā hēi.
Giầy da màu đen /tóc đen /da đen/trước mắt tối om (hoa mắt chóng mặt, đang nằm hoặc ngồi đứng dậy đột ngột)

(2) Không có ánh sang, tối om

Từ trái nghĩa: Liàng Sáng

VD: /外边很黑/屋子里没开灯,黑极了。
Tiān hēile/wàibian hěn hēi/wūzi lǐ méi kāi dēng, hēi jíle.
Trời tối rồi/bên ngoài rất tối/trong phòng không bật đèn, tối om.

2.     Phân tích ngữ pháp

  •        ngoài chỉ ánh sáng không đủ, yếu ớt, còn chỉ sự giấu diếm, chỉ có thể tu sức cho từ ngữ đơn âm tiết.
  •        chỉ tình trạng tối tăm, không có ánh sáng, mức độ sâu hơn , ngoài ra còn miêu tả sự phi pháp, xấu xa; hiểm độc, như 黑市chợ đen, 黑心lòng dạ hiểm độc, 黑社会xã hội đen.
  •        ngoài làm định ngữ, vị ngữ hoặc bổ ngữ, còn làm trạng ngữ.
  •         không thể làm trạng ngữ trong câu.