Tổng số lượt xem trang

Thứ Tư, 1 tháng 11, 2017

Những cụm từ mang nghĩa tương đồng 黑/暗

Phân biệt/

1.     Giải thích từ ngữ

 ·       Àn (adj) 

1 Tối, không sáng, ánh sáng yếu

Từ trái nghĩa: Liàng Sáng

VD:天色暗了/屋子里很暗/光线这么暗,你怎么不开灯呢?
Tiānsè ànle/wūzi lǐ hěn àn/guāngxiàn zhème àn, nǐ zěnme bù kāi dēng ne?
Trời tối rồi/trong phòng tối quá/ánh sáng yếu thế này, sao anh không bật đèn lên vậy?

2Kín; mờ ám; thầm; lén; vụng trộm; che giấu

Từ trái nghĩa: Míng Rõ; rõ ràng; sáng tỏ

VD:暗号/明人不做暗事/心中暗喜/我暗下决心,一定要超过他。
Ànhào/míng rén bù zuò àn shì/xīnzhōng ànxǐ/wǒ àn xià juéxīn, yīdìng yào chāoguò tā.
Mật mã/người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám/trong lòng mừng thầm/tôi âm thầm quyết định, nhất định phải vượt qua anh ta.

  •        Hēi (adj) 

1Màu đen; đen

   Từ trái nghĩa: Bái  Màu trắng

VD: 皮鞋/头发/皮肤/眼前发
Hēi píxié/Hēi tóufǎ/pífū hēi/yǎnqián fā hēi.
Giầy da màu đen /tóc đen /da đen/trước mắt tối om (hoa mắt chóng mặt, đang nằm hoặc ngồi đứng dậy đột ngột)

(2) Không có ánh sang, tối om

Từ trái nghĩa: Liàng Sáng

VD: /外边很黑/屋子里没开灯,黑极了。
Tiān hēile/wàibian hěn hēi/wūzi lǐ méi kāi dēng, hēi jíle.
Trời tối rồi/bên ngoài rất tối/trong phòng không bật đèn, tối om.

2.     Phân tích ngữ pháp

  •        ngoài chỉ ánh sáng không đủ, yếu ớt, còn chỉ sự giấu diếm, chỉ có thể tu sức cho từ ngữ đơn âm tiết.
  •        chỉ tình trạng tối tăm, không có ánh sáng, mức độ sâu hơn , ngoài ra còn miêu tả sự phi pháp, xấu xa; hiểm độc, như 黑市chợ đen, 黑心lòng dạ hiểm độc, 黑社会xã hội đen.
  •        ngoài làm định ngữ, vị ngữ hoặc bổ ngữ, còn làm trạng ngữ.
  •         không thể làm trạng ngữ trong câu.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét