Phân biệt黑/暗
1. Giải thích từ ngữ
· 暗Àn (adj)
(1) Tối, không sáng, ánh sáng yếu
Từ trái nghĩa: 亮Liàng Sáng
VD:天色暗了/屋子里很暗/光线这么暗,你怎么不开灯呢?
Tiānsè
ànle/wūzi lǐ hěn àn/guāngxiàn zhème àn, nǐ zěnme bù kāi dēng ne?
Trời
tối rồi/trong phòng tối quá/ánh sáng yếu thế này, sao anh không bật đèn lên vậy?
(2)Kín; mờ ám; thầm; lén; vụng trộm; che giấu
Từ trái nghĩa: 明Míng Rõ; rõ ràng; sáng tỏ
VD:暗号/明人不做暗事/心中暗喜/我暗下决心,一定要超过他。
Ànhào/míng rén bù zuò àn shì/xīnzhōng
ànxǐ/wǒ àn xià juéxīn, yīdìng yào chāoguò tā.
Mật mã/người quang minh chính đại không làm chuyện
mờ ám/trong lòng mừng thầm/tôi âm thầm quyết định, nhất định phải vượt qua
anh ta.
- 黑Hēi (adj)
(1)Màu đen; đen
Từ trái nghĩa: 白Bái Màu trắng
VD: 黑皮鞋/黑头发/皮肤黑/眼前发黑。
Hēi píxié/Hēi tóufǎ/pífū hēi/yǎnqián fā hēi.
Giầy da màu đen /tóc đen /da đen/trước
mắt tối om (hoa mắt chóng mặt, đang nằm hoặc ngồi đứng dậy đột ngột)
(2) Không có ánh sang, tối om
Từ trái nghĩa: 亮Liàng Sáng
VD: 天黑了/外边很黑/屋子里没开灯,黑极了。
Tiān hēile/wàibian hěn hēi/wūzi lǐ méi kāi
dēng, hēi jíle.
Trời tối rồi/bên ngoài rất tối/trong phòng
không bật đèn, tối om.
2. Phân tích ngữ pháp
- 暗ngoài chỉ ánh sáng không đủ, yếu ớt, còn chỉ sự giấu diếm, chỉ có thể tu sức cho từ ngữ đơn âm tiết.
- 黑chỉ tình trạng tối tăm, không có ánh sáng, mức độ sâu hơn 暗, ngoài ra còn miêu tả sự phi pháp, xấu xa; hiểm độc, như 黑市chợ đen, 黑心lòng dạ hiểm độc, 黑社会xã hội đen.
- 暗ngoài làm định ngữ, vị ngữ hoặc bổ ngữ, còn làm trạng ngữ.
- 黑không thể làm trạng ngữ trong câu.






0 nhận xét:
Đăng nhận xét