Phân biệt安静/幽静
Giải thích từ ngữ
- · 安静Ānjìng (adj) yên lặng; yên tĩnh
VD: 阅览室里很安静/她安静地坐在那儿/别说话,保持安静/孩子在屋子里跑来跑去,一刻也安静不下来。
Yuèlǎn shì lǐ hěn ānjìng/tā ānjìng de zuò zài
nà'er/bié shuōhuà, bǎochí ānjìng/háizi zài wūzi lǐ pǎo lái pǎo qù, yīkè yě
ānjìng bù xiàlái.
Trong phòng đọc rất yên tĩnh/cô ấy ngồi yên ở
đó/đừng nói nữa, hãy giữ yên lặng/trẻ chạy đi chạy lại trong phòng, không có
giây phút nào ngừng nghỉ.
- 幽静Yōujìng (adj) tĩnh mịch;
vắng vẻ;
Từ trái nghĩa: 喧闹Xuānnào Ồn ào náo động
VD: 幽静的庭院/他的住处很幽静/佛寺建在幽静的竹林里/夜色来临,喧闹退去,小港显得那么幽静。
Yōujìng de tíngyuàn/tā de zhùchù hěn
yōujìng/fósì jiàn zài yōujìng de zhúín lǐ/yèsè láilín, xuānnào tuìqù, xiǎogǎng
xiǎndé nàme yōujìng.
Khu vườn-sân vắng vẻ/khu vực sinh sống của
anh ấy rất yên tĩnh/ngôi chùa được xây dựng trong rừng trúc/màn đêm bao phủ,
xua tan những ồn ào náo nhiệt, ngõ phố nhỏ trở nên tĩnh lặng.
Phân tích ngữ pháp
- 安静dùng để chỉ sự yên tĩnh, không ồn ào náo nhiệt, chủ yếu miêu tả trạng thái của môi trường, người hoặc nơi sinh sống. Có thể làm định ngữ, trạng ngữ và vị ngữ.
- 幽静dùng để chỉ số lượng người ít, không lộn xộn, chủ yếu miêu tả môi trường, không thể làm trạng ngữ.
- Hình thức trùng lặp của安静là 安安静静.
- 幽静không thể trùng lặp.






0 nhận xét:
Đăng nhận xét