1. Giải thích từ ngữ
- 愛好﹝Àihào﹞ Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù
好là từ đa âm tiết, có thể đọc là Hào hoặc Hǎo tùy văn cảnh.(v-động từ) (like) Ham thích, yêu thích. Có niềm đam mê sâu sắc với với sự vật, sự việc nào đó.
VD: 愛好游泳/愛好文學/愛好音樂/爺爺愛好集郵,收藏了不少郵票珍品。Àihào yóuyǒng/àihào wénxué/àihào yīnyuè/yéyé àihào jíyóu, shōu cáng le bù shǎo yóupiào zhēnpǐn.
Thích bơi/thích văn học/ thích âm nhạc/ ông nội thích tem nên đã sưu tập rất nhiều vật phẩm tem quý giá.
(n-danh từ) (hobby) Sở thích đặc biệt
VD: 他最大的愛好是踢足球Tā zuìdà de àihào shì tī zúqiú
Sở thích lớn nhất của anh ấy là chơi đá bóng.
- 喜愛Xǐ'ài Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù
(v-động từ) (like) sản sinh tình cảm với người hoặc vật nào đó.
VD:喜愛書法/喜愛運動/喜愛藝術/喜愛小動物Xǐ'ài shūfǎ/xǐ'ài yùndòng/xǐ'ài yìshù/xǐ'ài xiǎodòngwù
Thích thư pháp/thích thể thao/thích nghệ thuật/thích con vật nhỏ bé.
- 喜歡Xǐhuān Từ trái nghĩa: 厌恶yànwù/討厭Tǎoyàn
(v-động từ) (like) Thích
VD: 喜歡唱歌/喜歡跑步/喜歡安靜/我喜歡一個人去旅遊Xǐhuān chànggē/xǐhuān pǎobù/xǐhuān ānjìng/wǒ xǐhuān yīgèrén qù lǚyóu
Thích ca hát/thích chạy bộ/thích yên tĩnh/tôi thích đi du lịch một mình.
2. Phân tích ngữ pháp
- 愛好 Chỉ bản thân có niềm đam mê sâu đậm với một sự việc nào đó, mức độ cao hơn 喜歡, tân ngữ chỉ có thể là sự vật.
- Tân ngữ của喜歡và 喜愛 vừa có thể là người, vừa có thể là sự vật.
- Tân ngữ của 喜愛 phần lớn là danh từ, còn tân ngữ của 喜歡 còn có thể là động từ hoặc một câu,v.v. VD:老人喜歡我們常來看她Lǎorén xǐhuān wǒmen cháng lái kàn tā Người già thích chúng ta thường xuyên tới thăm họ.
- 愛好còn có chức năng là một danh từ, 喜歡 và喜愛 chỉ làm động từ trong câu.
- Tân ngữ của喜歡và 喜愛 vừa có thể là người, vừa có thể là sự vật.
- Tân ngữ của 喜愛 phần lớn là danh từ, còn tân ngữ của 喜歡 còn có thể là động từ hoặc một câu,v.v. VD:老人喜歡我們常來看她Lǎorén xǐhuān wǒmen cháng lái kàn tā Người già thích chúng ta thường xuyên tới thăm họ.
- 愛好còn có chức năng là một danh từ, 喜歡 và喜愛 chỉ làm động từ trong câu.










